|
Từ điển Hán Việt
遍
Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+904D 遍 biến bian4- (Tính) Khắp, khắp nơi, khắp cả. Cùng nghĩa với chữ biến 徧. ◎Như: mạn san biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng. ◇Trương Du 張俞: Biến thân la khỉ giả 遍身羅綺者 (Tàm phụ sư 蠶婦師) Khắp mình (mặc) là lụa.
- (Phó) Đều. ◇Thương quân thư 商君書: Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi 故聖人爲法, 必使之明白易知, 名正, 愚知遍能知之 (Định phận 定分) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
- (Động) Ở khắp nơi. ◎Như: bằng hữu biến thiên hạ 朋友遍天下 bạn bè ở khắp đó đây.
- (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎Như: độc thư bách biến 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến 智深把前面過的話從頭說了一遍 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
|
|
|
|
|