Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9042
遂 toại
sui4, sui2
  1. (Động) Vừa lòng, thỏa thích. ◎Như: toại chí thích chí, bất toại sở nguyện không được thỏa nguyện.
  2. (Động) Thuận tòng, tuân theo. ◎Như: bán thân bất toại nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).
  3. (Động) Tiến tới, đạt đến. Dùng thông với đạt . ◇Dịch Kinh : Bất năng thối, bất năng toại 退, (Đại tráng quái ) Không thể lui, không thể tới.
  4. (Động) Thành tựu, nên, xong. ◇Luận ngữ : Toại sự bất gián (Bát dật ) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
  5. (Động) Hết, ngừng.
  6. (Động) Tiến cử, tiến dụng. ◇Lễ Kí : Tán kiệt tuấn, toại hiền lương , (Nguyệt lệnh ) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.
  7. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Hán Thư : Căn cai dĩ toại (Lễ nhạc chí ) Gốc rễ sinh trưởng.
  8. (Phó) Cuối cùng, rút cuộc.
  9. (Phó) Nhân, bèn, rồi thì. ◎Như: toại bất phục kiến rồi thì chẳng thấy nữa, tâm toại tỉnh ngộ tâm bèn tỉnh ngộ.
  10. (Danh) Cái ngòi nhỏ.
  11. (Danh) Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

半身不遂 bán thân bất toại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.