|
Từ điển Hán Việt
逡
Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9021 逡 thuân qun1, jun4, xun4, suo1- Lùi lại, rụt lại. Đi không nhích lên được gọi là thuân tuần 逡巡 xun xoe. Cũng viết là 逡循. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thuân tuần lập tháp hạ, tương thị nhi tiếu 逡巡立榻下, 相視而笑 (Tiểu Tạ 小謝) Lân la đứng bên giường, nhìn nhau cười.
- Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.
|
|
|
|
|