Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9014
途 đồ
tu2
  1. (Danh) Đường lối. ◎Như: quy đồ đường về, sĩ đồ con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ , thông dụng chữ đồ . ◇Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

半途而廢 bán đồ nhi phế
窮途 cùng đồ
前途 tiền đồ
分途 phân đồ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.