|
Từ điển Hán Việt
透
Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+900F 透 thấu tou4, shu1- (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: sấm thấu 滲透 thấm qua, dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
- (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: thông thấu 通透 thông suốt.
- (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
- (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: bạch lí thấu hồng 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
- (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: thục thấu 熟透 chín hẳn, khán thấu 看透 nhìn suốt, khổ thấu 苦透 khổ hết sức, hận thấu 恨透 hết sức căm ghét, lãnh thấu 冷透 lạnh buốt.
|
半透明 bán thấu minh
|
|
|
|