|
Từ điển Hán Việt
追
Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+8FFD 追 truy, đôi zhui1, dui1, tui1- Đuổi theo. ◎Như: truy tung 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi.
- Kịp. ◎Như: Luận Ngữ 論語 nói lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
- Đoái lại sự đã qua. ◎Như: truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
- Tiễn theo.
- Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
|
窮寇莫追 cùng khấu mạc truy 追趕 truy cản
|
|
|
|