|
Từ điển Hán Việt
迸
Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+8FF8 迸 bính beng4, bing3, peng1- (Động) Chạy tán loạn. ◎Như: cầm li thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
- (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
- (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: Lệ hoành bính nhi triêm y 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
- (Động) Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ 屏.
|
|
|
|
|