|
Từ điển Hán Việt
迴
Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+8FF4 迴 hồi hui2- (Động) Trở về, quay về. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋 (Giai nhân 佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
- (Động) Vòng quanh, xoay chuyển. Cũng viết là 廻. ◇Lí Bạch 李白: Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh 左迴右旋, 倏陰忽明 (Đại bằng phú 大鵬賦) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.
- (Động) Tránh né. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị 相如聽得廉頗有這言語, 不肯與廉頗相會, 每出, 纔望見廉頗, 輒引車回避 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.
- (Tính) Quanh co. ◎Như: hồi lang 迴廊 hành lang vòng vèo.
|
|
|
|
|