Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FE5
迥 huýnh, quýnh
jiong3
  1. Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
  2. Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. ◎Như: tháp thế cô huýnh thế tháp chót vót đứng một mình.
  3. Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng khác hẳn không cùng.
  4. Còn đọc là quýnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.