|
Từ điển Hán Việt
迥
Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FE5 迥 huýnh, quýnh jiong3- Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
- Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. ◎Như: tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
- Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
- Còn đọc là quýnh.
|
|
|
|
|