|
Từ điển Hán Việt
返
Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FD4 返 phản fan3- Trả lại.
- Trở lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xuy 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
|
返老還童 phản lão hoàn đồng 返回 phản hồi
|
|
|
|