|
Từ điển Hán Việt
迎
Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FCE 迎 nghênh, nghịnh ying2, ying4- (Động) Đón tiếp. ◎Như: tống nghênh 送迎 đưa đón, hoan nghênh 歡迎 vui đón.
- (Động) Ứng đón. ◎Như: nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
- (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: nghênh diện 迎面 đối mặt, nghênh phong 迎風 hóng gió.
- Một âm là nghịnh. (Động) Đi đón về. ◎Như: thân nghịnh 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
|
拜迎 bái nghênh 歡迎 hoan nghênh 迎接 nghênh tiếp 倒屣迎之 đảo tỉ nghênh chi
|
|
|
|