|
Từ điển Hán Việt
迅
Bộ 162 辵 sước [3, 7] U+8FC5 迅 tấn xun4- Nhanh chóng. Đi lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. ◎Như: tấn lôi bất cập yểm nhĩ 迅雷不及掩耳 sét đánh không kịp bưng tai. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
|
迅速 tấn tốc
|
|
|
|