|
Từ điển Hán Việt
辱
Bộ 161 辰 thần [3, 10] U+8FB1 辱 nhục ru3, ru4- (Danh) Xấu hổ, nhơ nhuốc. ◎Như: nhẫn nhục 忍辱 nhịn nhục. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
- (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc. ◎Như: táng quyền nhục quốc 喪權辱國 mất quyền hành, làm nhục nước.
- (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện 左傳: Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ 使吾子辱在泥塗久矣 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
- (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: nhục lâm 辱臨 nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du 阮攸: Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha 諸公辱餞于宣撫衙 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
|
|
|
|
|