Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 161 辰 thần [0, 7] U+8FB0
辰 thần, thìn
chen2
  1. (Danh) Chi Thần (ta đọc là Thìn), chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn.
  2. (Danh) Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là thiếp thần , vì thế nên ngày và giờ đều gọi là thần.
  3. (Danh) Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
  4. Cùng nghĩa với chữ thần .

不辰 bất thần
北辰 bắc thần
拱辰 củng thần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.