Bộ 160 辛 tân [9, 16] U+8FA8 辨 biện, biến bian4, ban1, ban4, bian3, pian4- (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: bất biện thúc mạch 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh 易經: Biện thị dữ phi 辨是與非 (Hệ từ hạ 繫辭下) Phân biệt phải trái.
- (Động) Tranh luận, biện bác. Thông biện 辯. ◇Thương quân thư 商君書: Khúc học đa biện 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
- Một âm là biến. (Phó) Khắp.
- Một âm là ban. (Động) Ban bố. Thông ban 辨. ◇Hán Thư 漢書: Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
|