Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 160 辛 tân [9, 16] U+8FA6
辦 bạn, biện
办 ban4
  1. (Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ : Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn , 便 (Thái xỉ ) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
  2. (Động) Làm. ◎Như: bạn sự làm việc, trù bạn lo toan liệu làm.
  3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: nghiêm bạn trừng trị nghiêm khắc.
  4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: bạn công xưởng xây dựng công xưởng, bạn học hiệu lập ra trường học.
  5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: bạn hóa buôn hàng.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ biện cả.

包辦 bao biện
專辦 chuyên biện
幫辦 bang biện
幹辦 cán biện
支辦 chi biện
照辦 chiếu biện
辦公 biện công
辦法 biện pháp
辦理 biện lí
參辦 tham biện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.