Bộ 160 辛 tân [9, 16] U+8FA6 辦 bạn, biện 办 ban4- (Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ 世說新語: Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn 石崇為客作豆粥, 咄嗟便辦 (Thái xỉ 汰侈) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
- (Động) Làm. ◎Như: bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm.
- (Động) Trừng phạt. ◎Như: nghiêm bạn 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
- (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: bạn công xưởng 辦工廠 xây dựng công xưởng, bạn học hiệu 辦學校 lập ra trường học.
- (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: bạn hóa 辦貨 buôn hàng.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ biện cả.
|