|
Từ điển Hán Việt
輾
Bộ 159 車 xa [10, 17] U+8F3E 輾 triển, niễn 辗 zhan3, nian3- Quay nghiêng, quay nửa vành. ◇Thi Kinh 詩經: có câu triển chuyển phản trắc 輾轉反側 (Quan thư 關睢) trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
- Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn 碾.
|
|
|
|
|