|
Từ điển Hán Việt
輻
Bộ 159 車 xa [9, 16] U+8F3B 輻 phúc, bức 辐 fu2- Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳.
- Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Dịch Kinh 易經 có câu dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau. Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
|
|
|
|
|