|
Từ điển Hán Việt
輯
Bộ 159 車 xa [9, 16] U+8F2F 輯 tập 辑 ji2- Ghép gỗ đóng xe, đều ăn khớp vào nhau gọi là tập.
- Vì thế cho nên chí hướng mọi người cùng hòa hợp nhau gọi là tập mục 輯睦, khiến cho được chốn ăn chốn ở yên ổn gọi là an tập 安輯.
- Thu góp lại. Nhặt nhạnh các đoạn văn lại, góp thành quyển sách gọi là biên tập 編輯.
- Vén, thu lại.
|
編輯 biên tập 編輯員 biên tập viên
|
|
|
|