Bộ 159 車 xa [8, 15] U+8F29 輩 bối 辈 bei4- (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ). ◎Như: tiền bối 前輩 bậc trước, hậu bối 後輩 lớp sau.
- (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西遊記: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
- (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.
- (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.
|