|
Từ điển Hán Việt
輔
Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F14 輔 phụ 辅 fu3- Xương má của người ta.
- Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe. Vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依.
- Giúp. ◎Như: phụ bật 輔弼 giúp dân.
- Tên quan. Quan sư 師, quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
- Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ 直隸 trước gọi là kì phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kì vậy.
|
基輔 cơ phụ
|
|
|
|