|
Từ điển Hán Việt
輓
Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F13 輓 vãn 挽 wan3- Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi 凡一鼎而九萬人輓之 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
- Vãn ca 輓歌 tiếng họa lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang. Vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
- Dị dạng của chữ 挽.
|
哀輓 ai vãn
|
|
|
|