|
Từ điển Hán Việt
輒
Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F12 輒 triếp 辄 zhe2- (Danh) Ván hai bên xe ngày xưa.
- (Danh) Họ Triếp.
- (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí 史記: Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi 楚挑戰三合, 樓煩輒射殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
- (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận 或置酒而招之, 造飲輒盡 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.
|
|
|
|
|