|
Từ điển Hán Việt
軼
Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EFC 軼 dật, điệt 轶 yi4, die2, zhe2- Xe chạy vượt qua. Vì thế nên ở sau mà vượt hơn trước cũng gọi là dật. ◎Như: đạo dật bách vương 道軼百王 đạo cao vượt cả trăm vua trước.
- Xung đột. Lấy sức binh mà xung đột vào gọi là xâm dật 侵軼.
- Thất lạc. Cùng nghĩa với chữ dật 佚 hay 逸. ◎Như: dật sự 軼事 nghĩa là sự thất lạc, sách không thấy chép, chỉ nghe thấy di truyền lại. Cũng đọc là chữ điệt.
|
|
|
|
|