|
Từ điển Hán Việt
軟
Bộ 159 車 xa [4, 11] U+8EDF 軟 nhuyễn 软 ruan3- Mềm. ◎Như: tông nhuyễn 鬆軟 tóc mềm.
- Ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: nhuyễn đích chính sách 軟的政策 chính sách mềm dẻo.
- Yếu ớt, ẻo lả. ◎Như: thủ cước toan nhuyễn 手腳酸軟 tay chân mỏi nhừ, nhuyễn nhi vô lực 軟而無力 yếu ớt chẳng có sức.
- Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. ◎Như: tâm nhuyễn 心軟 mủi lòng.
- Kém, xấu, tồi. ◎Như: hóa sắc nhuyễn 貨色軟 hàng kém.
- Người nhu nhược, thiếu quyết đoán.
- Thái độ ôn hòa, mềm mỏng.
- Cũng viết 輭.
|
|
|
|
|