|
Từ điển Hán Việt
軌
Bộ 159 車 xa [2, 9] U+8ECC 軌 quỹ 轨 gui3- Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Đường sắt xe hỏa, xe điện chạy gọi là thiết quỹ 鐵軌 hay quỹ đạo 軌道.
- Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo 軌道.
- Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ 不軌. Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ 謀為不軌.
|
出軌 xuất quỹ
|
|
|
|