| 
Từ điển Hán Việt 
	
		  軋   
 
 Bộ 159 車 xa [1, 8] U+8ECB 軋 yết, loát 轧 ya4, ga2, zha2- Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. ◎Như: gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
 - Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
 - Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
 - Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
 - Ta quen đọc là chữ loát.
 
  | 
  傾軋 khuynh loát
  
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |