|
Từ điển Hán Việt
車
Bộ 159 車 xa [0, 7] U+8ECA 車 xa 车 che1, ju1- (Danh) Xe. ◎Như: khí xa 汽車 xe hơi, hỏa xa 火車 xe lửa.
- (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
- (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: thủy xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: nhất xa sa thạch 一車砂石 một xe đá cát.
- (Danh) Họ Xa.
- (Động) May (bằng máy). ◎Như: xa y phục 車衣服 may quần áo.
- (Động) Tiện. ◎Như: xa viên 車圓 tiện tròn, xa oản 車碗 tiện chén bát, xa pha li 車玻璃 tiện thủy tinh.
- (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: xa thủy 車水 guồng nước, đạp nước.
- (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: xa lạp ngập 車垃圾 chở rác.
|
包車 bao xa 汽車 khí xa 礮車 bác xa 腳踏車 cước đạp xa
|
|
|
|