Bộ 158 身 thân [3, 10] U+8EAC 躬 cung gong1- Thân thể, thân mình. Cúi mình xuống vái gọi là cúc cung 鞠躬.
- Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Luận Ngữ 論語: Cung tự hậu, nhi bạc trách ư nhân , tắc viễn oán hĩ 躬自厚, 而薄責於人, 則遠怨矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Tự trách mình nhiều, mà trách người ít, như vậy tránh xa điều oán.
- Cúi, khom mình. ◎Như: cung thân vi lễ 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
|