|
Từ điển Hán Việt
躡
Bộ 157 足 túc [18, 25] U+8EA1 躡 niếp 蹑 nie4- (Động) Giẫm chân lên. ◇Sử Kí 史記: Trương Lương, Trần Bình niếp Hán Vương túc 張良, 陳平躡漢王足 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trương Lương và Trần Bình (cùng) khẽ giậm lên chân Hán Vương (để nhắc nhở một cách kín đáo). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sanh ẩn niếp liên câu, nữ cấp liễm túc, diệc vô uấn nộ 生隱躡蓮鉤, 女急斂足, 亦無慍怒 (Thanh Phượng 青鳳) Sinh ngầm giậm chân lê gót sen, nàng vội rụt chân lại, cũng không tỏ vẻ giận dữ.
- (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇Tây sương kí 西廂記: Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
- (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
- (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
- (Động) Mang, mặc. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Nông phu niếp ti lũ 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.
|
|
|
|
|