|
Từ điển Hán Việt
躊
Bộ 157 足 túc [14, 21] U+8E8A 躊 trù 踌 chou2- Trù trừ 躊躇 do dự, rụt rè. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
|
|
|
|
|