|
Từ điển Hán Việt
蹤
Bộ 157 足 túc [11, 18] U+8E64 蹤 tung 踪 zong1- Vết chân. ◎Như: truy tung 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung 來是空言去絕蹤 (Vô đề 無題) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
- Cùng nghĩa với chữ 縱.
- Dị dạng của chữ 踪.
|
行蹤 hành tung 高蹤 cao tung
|
|
|
|