|
Từ điển Hán Việt
蹙
Bộ 157 足 túc [11, 18] U+8E59 蹙 túc, xúc cu4- (Tính) Gấp rút, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: Chánh sự dũ túc, Tuế duật vân mộ 政事愈蹙, 歲聿云莫 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Việc chính trị càng cấp bách, Mà năm đã muộn.
- (Tính) Quẫn bách, khốn quẫn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ, nhi hương lân chi sanh nhật túc 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣, 而鄉鄰之生日蹙 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm, mà cuộc sống của người trong làng xóm mỗi ngày một quẫn bách.
- (Tính) Buồn rầu, khổ não. ◎Như: tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, túc nhiên 蹙然 buồn bã, không vui.
- (Tính) Cung kính, kính cẩn. ◇Nghi lễ 儀禮: Dong nhĩ túc 容爾蹙 (Sĩ tương kiến lễ 士相見禮) Vẻ mặt kính cẩn.
- (Động) Bức bách. ◎Như: túc bách 蹙迫 bức bách, túc kích 蹙擊 truy kích.
- (Động) Cau, nhíu, nhăn. ◎Như: túc mi 蹙眉 chau mày, túc ngạch 蹙額 nhăn mặt.
- (Động) Thu ngắn, thu nhỏ. ◇Thi Kinh 詩經: Kim dã nhật túc quốc bách lí 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày nay mỗi ngày nước thu nhỏ lại trăm dặm.
- Một âm là xúc. (Động) Đá, giẫm chân lên. Thông xúc 蹴. ◇Lễ Kí 禮記: Dĩ túc xúc 以足蹙 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lấy chân đá.
|
|
|
|
|