|
Từ điển Hán Việt
蹉
Bộ 157 足 túc [10, 17] U+8E49 蹉 tha, sa cuo1, chuai4- Sai lầm.
- Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem thêmchữ đà 跎. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tha đà lão tự kinh 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ sa.
|
|
|
|
|