|
Từ điển Hán Việt
蹇
Bộ 157 足 túc [10, 17] U+8E47 蹇 kiển jian3, qian1- (Tính) Khập khiễng, tập tễnh, vướng mắc bất tiện. ◇Lục Du 陸游: Thân luy chi chẩm cửu, Túc kiển hạ đường sơ 身羸支枕久, 足蹇下堂疏 (Bệnh trung tác 病中作) Thân yếu đuối giữ gối đã lâu, Chân khập khiễng xuống nhà ít khi.
- (Tính) Khốn ách, gian khó, không thuận lợi. ◎Như: kiển tắc 蹇塞 bế tắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Huynh trưởng như thử mệnh kiển 兄長如此命蹇 (Đệ thập nhất hồi) Huynh trưởng số mạng thật là vất vả.
- (Tính) Trì độn, chậm chạp, không linh lợi. ◎Như: kiển trệ 蹇滯 trì trệ, kiển sáp 蹇澀 chậm chạp.
- (Tính) Ngạo mạn. ◎Như: yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo, kiêu kiển 驕蹇 ngạo mạn.
- (Danh) Ngựa yếu hèn. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Sách kiển phó tiền trình 策蹇赴前程 (Đường thành quán trung tảo phát 唐城館中早發) Quất ngựa hèn tiến lên đường.
- (Danh) Tên một quẻ Dịch, trên là Khảm 坎, dưới là Cấn 艮.
- (Trợ) Dùng làm tiếng phát ngữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: Kiển thùy lưu hề trung châu? 蹇誰留兮中洲 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Đợi chờ ai hề giữa bãi sông?
|
偃蹇 yển kiển
|
|
|
|