|
Từ điển Hán Việt
踟
Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E1F 踟 trì chi2- (Phó) Trì trù 踟躕 lần lữa, dùng dằng, chần chừ, do dự. ◇Tào Thực 曹植: Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn quay về nhưng hoàn toàn không có lối, Cầm cương dừng ngựa dùng dằng.
|
|
|
|
|