Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E0F
踏 đạp
ta4, ta1
  1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: cước đạp thực địa làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi : Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
  2. (Động) Bước đi. ◎Như: đạp nguyệt đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích : Đạp nguyệt lí ca huyên (Vũ Lăng thư hoài ) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
  3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: đạp khám khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử : Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi , (...) , (Hình pháp chí nhất ) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.

腳踏車 cước đạp xa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.