|
Từ điển Hán Việt
跖
Bộ 157 足 túc [5, 12] U+8DD6 跖 chích zhi2, zhi1- Bàn chân.
- Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Đạo Chích 盜跖. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia 可憐盜跖已無家 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
- § Ghi chú: Có khi viết là chích 蹠.
|
|
|
|
|