|
Từ điển Hán Việt
趾
Bộ 157 足 túc [4, 11] U+8DBE 趾 chỉ zhi3- Chân. ◎Như: cử chỉ 舉趾 cất chân lên. ◎Như: Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ 何敢重煩玉趾 Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
- Nay thường gọi chỉ là ngón chân.
- Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址.
- Dấu vết.
|
基趾 cơ chỉ 交趾 giao chỉ
|
|
|
|