|
Từ điển Hán Việt
趣
Bộ 156 走 tẩu [8, 15] U+8DA3 趣 thú, xúc qu4, cu4, qu1, cou3, zou1- (Danh) Ý vị. ◎Như: ý thú 意趣 điều suy nghĩ vui thích, hứng thú 興趣 sự vui thích. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên 三十年前潮海趣, 茲遊奇絕勝蘇仙 (Vọng Doanh 望瀛) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức Tô Đông Pha 蘇東坡 (1038-1101)).
- (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. ◎Như: thú lợi 趣利 nhanh chân kiếm lời.
- Một âm là xúc. (Động) Thúc giục. ◇Sử Kí 史記: Xúc Nghĩa Đế hành 趣義帝行 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
|
沒趣 một thú 理趣 lí thú
|
|
|
|