|
Từ điển Hán Việt
走
Bộ 156 走 tẩu [0, 7] U+8D70 走 tẩu zou3- (Động) Chạy. ◇Lưu Hi 劉熙: Từ hành viết bộ, tật hành viết xu, (...) tật xu viết tẩu 徐行曰步, 疾行曰趨, (...)疾趨曰走 (Thích danh 釋名, Thích tư dong 釋姿容) Đi thong thả là bộ, đi nhanh là xu, (...) chạy là tẩu. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử 兔走觸株, 折頸而死 (Ngũ đố 五蠹) Con thỏ chạy đụng gốc cây, gẫy cổ chết.
- (Động) Đi bộ. ◎Như: tẩu lộ 走路 đi bộ.
- (Động) Chạy trốn. ◎Như: đào tẩu 逃走 chạy trốn, bại tẩu 敗走 thua chạy trốn. ◇Mạnh Tử 孟子: Khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Bỏ áo giáp kéo quân mà chạy trốn.
- (Động) Di động. ◎Như: tẩu bút 走筆 nguẫy bút, ngã đích biểu tẩu đắc ngận chuẩn 我的錶走得很準 đồng hồ của tôi chạy đúng lắm.
- (Động) Ra đi, lên đường. ◎Như: ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
- (Động) Tiết lộ, để hở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam nhân đại kinh: Mạc bất tẩu lậu liễu tiêu tức, giá kiện sự phát liễu? 三人大驚: 莫不走漏了消息, 這件事發了 (Đệ thập bát hồi) Ba người giật mình: Chẳng phải là đã tiết lộ tin tức, việc đó bị phát giác rồi sao?
- (Động) Qua lại, thăm viếng, giao vãng. ◎Như: tha môn lưỡng gia tẩu đắc ngận cần 他們兩家走得很勤 hai gia đình họ qua lại với nhau rất thường xuyên.
- (Động) Mất hình thái trước, sai trật. ◎Như: tẩu bản 走版 bản khác, không phải bản cũ, tẩu vị 走味 bay mùi, tẩu dạng 走樣 biến dạng.
- (Động) Đi, đến. ◎Như: tẩu vãng 走往 đi đến, tẩu phỏng 走訪 đến hỏi, phỏng vấn.
- (Tính) Để cho đi bộ được. ◎Như: tẩu đạo 走道 lề đường, vỉa hè.
- (Tính) Để sai khiến, sai bảo. ◎Như: tẩu tốt 走卒 lính hầu, tay sai.
- (Tính) Đi đứng trên mặt đất. ◎Như: phi cầm tẩu thú 飛禽走獸 chim bay thú chạy.
- (Danh) Tôi (khiêm từ). Cũng như bộc 僕. ◇Trương Hành 張衡: Tẩu tuy bất mẫn 走雖不敏 (Tây kinh phú 西京賦) Tôi tuy không lanh lẹ.
- (Danh) Chỉ chung loài thú. ◇Tả Tư 左思: Cùng phi tẩu chi tê túc 窮飛走之栖宿 (Ngô đô phú 吳都賦) Chim và thú ở đường cùng có chỗ đậu, nghỉ.
|
奔走 bôn tẩu 競走 cạnh tẩu 高飛遠走 cao phi viễn tẩu
|
|
|
|