|
Từ điển Hán Việt
贖
Bộ 154 貝 bối [15, 22] U+8D16 贖 thục 赎 shu2, shu4- (Động) Chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực. ◎Như: thục hồi nhân chất 贖回人質 chuộc lại con tin.
- (Động) Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt. ◎Như: tương công thục tội 將功贖罪 lấy công chuộc tội. ◇Sử Kí 史記: Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội 妾願入身為官婢, 以贖父刑罪 (Thương Công truyện 倉公傳) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
- (Động) Mua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
- (Động) Bỏ, trừ khử.
|
贖命 thục mệnh
|
|
|
|