|
Từ điển Hán Việt
贓
Bộ 154 貝 bối [14, 21] U+8D13 贓 tang 赃 zang1- Quan lại ăn của đút. ◎Như: tham tang uổng pháp 貪贓枉法 tham của đút làm sai phép.
- Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang. ◎Như: nhân tang tịnh hoạch 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.
|
|
|
|
|