|
Từ điển Hán Việt
贏
Bộ 154 貝 bối [13, 20] U+8D0F 贏 doanh 赢 ying2- Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh.
- Được, đánh bạc được gọi là doanh 贏, thua gọi là thâu 輸. ◇Nguyễn Du 阮攸: Doanh đắc quỉ đầu mãn nang khẩu 贏得鬼頭滿囊口 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Kiếm được tiền nhét đầy túi.
- Chậm trễ.
- Quá.
- Sáng tỏ.
|
|
|
|
|