Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [12, 19] U+8D0A
贊 tán
赞 zan4
  1. Giúp, cổ xúy lên, phụ họa vào cho việc chóng thành gọi là tán thành hay tham tán .
  2. Chỉ dẫn. ◎Như: tán lễ chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
  3. Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán , nay thông dụng chữ .
  4. Bảo.
  5. Sáng tỏ.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.