Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [12, 19] U+8D08
贈 tặng
赠 zeng4
  1. (Động) Đưa tặng. ◎Như: di tặng đưa tặng đồ quý, tặng thi tặng thơ ◇Đỗ Phủ : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La , Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên ).
  2. (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: truy tặng ban chức tước cho người đã chết, phong tặng ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.
  3. (Động) Tiễn, xua đuổi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.