|
Từ điển Hán Việt
贈
Bộ 154 貝 bối [12, 19] U+8D08 贈 tặng 赠 zeng4- (Động) Đưa tặng. ◎Như: di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
- (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: truy tặng 追贈 ban chức tước cho người đã chết, phong tặng 封贈 ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.
- (Động) Tiễn, xua đuổi.
|
|
|
|
|