|
Từ điển Hán Việt
贄
Bộ 154 貝 bối [11, 18] U+8D04 贄 chí 贽 zhi4, zhi2- Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện 見面禮. Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi 咸執贄以賀, 爭拜識之 (Liêu trai chí dị 聊齋志異) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
|
|
|
|
|