|
Từ điển Hán Việt
賣
Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CE3 賣 mại 卖 mai4- (Động) Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền). ◎Như: mại hoa 賣花 bán hoa, đoạn mại 斷賣 bán đứt.
- (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu cầu vinh 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí 史記: Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
- (Động) Khoe khoang. ◎Như: mại lộng tài năng 賣弄才能 khoe tài. ◇Trang Tử 莊子: Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
- (Danh) Họ Mại.
|
專賣 chuyên mại 競賣 cạnh mại 轉賣 chuyển mại 典賣 điển mại 倚門賣笑 ỷ môn mại tiếu 買賣 mãi mại
|
|
|
|