|
Từ điển Hán Việt
賊
Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CCA 賊 tặc 贼 zei2, ze2- (Động) Hủy hoại.
- (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: tường tặc 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
- (Danh) Kẻ trộm, cướp tài vật của người. ◎Như: đạo tặc 盜賊 trộm cướp, san tặc 山賊 giặc núi.
- (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: dân tặc 民賊 kẻ làm hại dân, quốc tặc 國賊 kẻ làm hại nước, loạn thần tặc tử 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
- (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: mâu tặc 蟊賊 con sâu cắn lúa.
- (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: tặc nhãn 賊眼 mắt gian xảo, tặc đầu tặc não 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
|
擒賊擒王 cầm tặc cầm vương 六賊 lục tặc 反賊 phản tặc 匪賊 phỉ tặc
|
|
|
|