|
Từ điển Hán Việt
賈
Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC8 賈 cổ, giá, giả 贾 jia3, jia4, gu3- Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ. ◎Như: thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈. ◇Tô Thức 蘇軾: Thương cổ tương dữ ca ư thị 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Thương gia cùng nhau ca hát ở chợ.
- Mua, chuốc lấy.
- Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
- Lại một âm là giả. Họ Giả.
|
艾哈邁迪內賈德 ngải cáp mại địch nội cổ đức
|
|
|
|